Characters remaining: 500/500
Translation

coronoid process

Academic
Friendly

Từ "coronoid process" trong tiếng Anh có nghĩa "mỏm vẹt" trong tiếng Việt. Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực giải phẫu học. Cụ thể, "coronoid process" một phần của xương hàm dưới (mandible) nằmphía trước của khớp cắn, nơi nhai (masseter muscle) bám vào.

Phân tích từ:
  • Coronoid: Từ này xuất phát từ tiếng Hy Lạp "koronē" có nghĩa "mỏm" hoặc "đỉnh".
  • Process: Trong ngữ cảnh giải phẫu, "process" có nghĩa "mỏm", chỉ một phần nhô ra của xương.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The coronoid process is important for the movement of the jaw." (Mỏm vẹt rất quan trọng cho sự chuyển động của hàm.)
  2. Câu nâng cao: "In patients with temporomandibular joint disorders, the coronoid process may be affected, leading to limited jaw mobility." (Ở những bệnh nhân bị rối loạn khớp thái dương hàm, mỏm vẹt có thể bị ảnh hưởng, dẫn đến sự hạn chế trong khả năng di chuyển của hàm.)
Các biến thể của từ:
  • Từ "coronoid" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, như "coronoid notch" (mỏm khuyết vẹt) hay "coronoid ligament" (dây chằng vẹt), nhưng chúng vẫn giữ ý nghĩa liên quan đến hình dạng hoặc vị trí.
Từ gần giống:
  • Coronary: Liên quan đến tim ( dụ: "coronary artery" - động mạch vành).
  • Coronal: Liên quan đến mặt phẳng chia cơ thể thành trước sau ( dụ: "coronal plane").
Từ đồng nghĩa:
  • Không từ đồng nghĩa trực tiếp với "coronoid process" do đây một thuật ngữ chuyên ngành, nhưng có thể dùng "jaw process" (mỏm của hàm) trong ngữ cảnh rộng hơn.
Idioms Phrasal verbs:
  • Không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "coronoid process", nhưng có thể sử dụng các cụm từ như "jawbone" (xương hàm) để nói về một phần của bộ phận này.
Noun
  1. mỏm vẹt

Comments and discussion on the word "coronoid process"